I. Thông tin chung

  1. Giới thiệu về Bộ môn

Tên bộ môn: 

  • Tiếng Việt: Bộ môn Quản lý Dược – Kinh tế Dược
  • Tiếng Anh: Department of Economic, Social, and Administrative Pharmacy – ESAP

Thông tin liên hệ của đơn vị

  • Email: bmqlktd@medvnu.edu.vn
  • Địa chỉ: Tòa nhà hành chính YA1, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khu Đô thị ĐHQG-HCM, P. Đông Hòa, TP. Dĩ An, Bình Dương.
  • Thông tin liên hệ khác (nếu có): Phó trưởng phụ trách Bộ môn: TS.DS. Nguyễn Thị Hà Email: nthiha@medvnu.edu.vn

2. Quá trình hình thành và phát triển: 

Quá trình hình thành và phát triển Bộ môn Quản lý dược – Kinh tế dược gắn liền với sự hình thành và phát triển của ngành Dược, trường Đại học Khoa học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (trước đây là Khoa Y, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh). Bộ môn Quản lý dược – Kinh tế dược được thành lập theo quyết định số 244/QĐ-KY ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Trưởng Khoa Y về công tác tổ chức và quyết định số 435/QĐ-ĐHQG ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Giám đốc ĐHQG – HCM về việc phê duyệt cơ cấu tổ chức của ngành Dược thuộc Khoa Y. 

Ngay từ những ngày đầu khi thành lập ngành Dược, Bộ môn đã được phân công phụ trách các môn học liên quan tới văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Dược, kinh tế học, kinh tế dược, quản lý cung ứng thuốc và quản trị. Bộ môn Quản lý dược – Kinh tế dược phụ trách các môn học thuộc định hướng chuyên ngành Quản lý cung ứng thuốc – một trong 3 định hướng chuyên ngành của ngành Dược học bậc đại học. Theo sự thay đổi về Chương trình đào tạo ngành Dược học, kể từ khóa Dược 2023, Bộ môn Quản lý dược – Kinh tế dược phối hợp với Bộ môn Dược lý – Dược lâm sàng phụ trách các môn học thuộc chuyên ngành Chăm sóc dược, để cung cấp kiến thức, kỹ năng, năng lực đa dạng về cả quản lý, kinh tế dược, cung ứng thuốc và dược lâm sàng, giúp sinh viên có cái nhìn bao quát về các vấn đề liên quan tới cung ứng và sử dụng thuốc trong chăm sóc bệnh nhân và cộng đồng. 

Sau hơn 6 năm hình thành và phát triển, Bộ môn Quản lý dược – Kinh tế dược đã đạt được những thành tựu đáng khích lệ.

Về đội ngũ giảng viên

Giảng viên Bộ môn Quản lý dược – Kinh tế dược là những dược sĩ tốt nghiệp từ các trường đào tạo về dược hàng đầu tại Việt Nam. 100% giảng viên cơ hữu của Bộ môn đã được đào tạo sau đại học tại các trường có uy tín trong khu vực và trên thế giới (Đại học Mahidol – Thái Lan, Đại học Quốc gia Seoul – Hàn Quốc, Đại học Utah – Hoa Kỳ). 

Ngoài đội ngũ giảng viên cơ hữu, Bộ môn Quản lý dược – Kinh tế dược còn mời một số giảng viên thỉnh giảng là chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực chuyên ngành về quản lý cung ứng thuốc, marketing dược, quản trị… Việc có cơ hội học tập với nhiều chuyên gia thuộc đa dạng lĩnh vực trong ngành y tế giúp sinh viên không những có cơ hội trau dồi học tập, cập nhật kịp thời những xu thế phát triển của ngành, có góc nhìn đa dạng về ngành, mà còn truyền cảm hứng và đam mê cho sinh viên đối với sứ mệnh chăm sóc sức khỏe cộng động. 

Về giảng dạy

Với triết lý giáo dục của trường Đại học Khoa học Sức khỏe – ĐHQG HCM “Giáo dục toàn diện – Người học là trung tâm”, các chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và các môn học do Bộ môn phụ trách được rà soát hàng năm và điều chỉnh nhằm liên tục cải tiến chất lượng dạy và học. Các phương pháp giảng dạy tích cực được đưa vào từng môn học để sinh viên làm chủ kiến thức, rèn luyện kỹ năng, phát triển tư duy. 

Bộ môn triển khai các môn học đáp ứng chuẩn đầu ra chung cho tất cả các sinh viên ngành dược học như Đạo đức hành nghề Dược, Pháp chế dược, Dược học dựa trên chứng cứ, Quản lý cung ứng thuốc, Phương pháp nghiên cứu khoa học, Đại cương về kinh tế học và kinh tế y tế. Với sinh viên lựa chọn định hướng chuyên ngành Chăm sóc dược, Bộ môn triển khai giảng dạy các môn học chuyên ngành như Kinh tế dược, Quản trị doanh nghiệp, Dược cộng đồng, Thực tế chuyên ngành chăm sóc Dược, Kỹ năng giao tiếp trong thực hành Dược, Marketing và thị trường dược phẩm, Tổng quan hệ thống và phân tích gộp.

Bên cạnh đó, để sinh viên được tiếp cận sớm với môi trường làm việc thực tế, hiểu rõ hơn về yêu cầu công việc đối với dược sĩ đại học, bộ môn Quản lý dược – Kinh tế dược luôn chú trọng tới việc hợp tác với các đơn vị có uy tín trong lĩnh vực dược học và y tế (Phòng Y tế, bệnh viện, nhà thuốc, doanh nghiệp dược….) để sinh viên được trải nghiệm công việc thực tế. 

Với định hướng phát triển thành một chuyên ngành sâu, Bộ môn Quản lý dược – Kinh tế dược đang trong quá trình xây dựng và phát triển các chương trình đào tạo sau đại học bao gồm chuyên khoa, thạc sĩ, tiến sĩ để góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành Dược Việt Nam.  

Về nghiên cứu khoa học

Trong giai đoạn từ 2019-2024, các giảng viên cơ hữu thuộc Bộ môn Quản lý Dược-Kinh tế Dược đã công bố nhiều bài viết khoa học trên tạp chí quốc tế, tạp chí trong nước, kỷ yếu hội nghị quốc tế, và kỷ yếu hội nghị trong nước.

3. Các lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu

  • Đánh giá công nghệ y tế, kinh tế y tế và kinh tế dược
  • Tổng hợp bằng chứng trong lĩnh vực khoa học sức khỏe
  • Chính sách y tế, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Dược 
  • Quản lý cung ứng thuốc: Quản lý trong lựa chọn, mua sắm, tồn trữ, sử dụng thuốc tại các cơ sở y tế và trong cộng đồng
  • Quản trị doanh nghiệp và marketing dược
  • Dược cộng đồng
  • Dịch tễ dược
  • Khoa học hành vi trong lĩnh vực sức khỏe

4. Lãnh đạo Bộ môn qua các thời kỳ

  • 2016 – 2022: PGS.TS.DS. Lê Minh Trí 
  • 2022 – Nay: TS.DS. Nguyễn Thị Hà

II. Chức năng và nhiệm vụ

  1. Chức năng

Bộ môn Quản lý Dược – Kinh tế Dược là đơn vị chuyên môn, có chức năng

a) Tổ chức thực hiện nhiệm vụ quản lý viên chức, người lao động;

b) Đào tạo bậc đại học, sau đại học, cung cấp các kiến thức cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực Quản lý- Kinh tế Dược làm nền tảng giúp sinh viên/học viên đáp ứng các yêu cầu làm việc và nghiên cứu sau này;

c) Tổ chức nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, tư vấn chuyên môn và các hoạt động khác trong các lĩnh vực về Quản lý và Kinh tế dược và các lĩnh vực có liên quan.

2. Nhiệm vụ

a) Quản lý viên chức, người lao động và người học thuộc bộ môn theo phân công; đề xuất thay đổi về tổ chức, nhân sự trong bộ môn;

b) Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên, ngành nghề đào tạo và cơ sở vật chất phục vụ cho đào tạo và nghiên cứu khoa học theo hướng chuẩn hóa, tăng cường điều kiện bảo đảm chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế;

c) Tổ chức đánh giá viên chức quản lý, giảng viên trong bộ môn theo quy định và hướng dẫn của trường.

d) Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động giáo dục đào tạo theo kế hoạch chung của trường, bao gồm:

  • Tổ chức phát triển chương trình đào tạo, xây dựng các đề án, biên soạn tài liệu, giáo trình theo định hướng phát triển của trường;
  • Tổ chức biên soạn, rà soát và điều chỉnh đề cương chi tiết các môn học/học phần (gọi chung là học phần) do bộ môn phụ trách bảo đảm tính cập nhật, đáp ứng chuẩn đầu ra chương trình đào tạo.
  • Tổ chức nghiên cứu cải tiến phương pháp giảng dạy, học tập;
  • Xây dựng và thực hiện phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của người học, bảo đảm chuẩn đầu ra của người học theo cam kết đã được công bố, đáp ứng nhu cầu sử dụng của thị trường lao động.

e) Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế. Phối hợp chặt chẽ với các bộ môn/đơn vị khác trực thuộc Khoa hoặc các đơn vị bên ngoài (các tổ chức khoa học và công nghệ, cơ sở sản xuất, kinh doanh liên quan đến ngành nghề đào tạo) nhằm mục tiêu tăng tính thực tiễn cũng như tính đa ngành trong giảng dạy và nghiên cứu định hướng chăm sóc dược.

f) Nhiệm vụ khác:

  • Tham gia các hoạt động đoàn thể và các nhiệm vụ khác do Khoa phân công;
  • Tham gia hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng : tham gia soạn thảo và xây dựng các chính sách của ngành, đào tạo theo nhu cầu của xã hội, đào tạo tại địa chỉ, cung cấp các dịch vụ khoa học, các hoạt động thiện nguyện…

III. Nhân sự

Giảng viên cơ hữu

  1. TS. DS. Nguyễn Thị Hà
Phó trưởng Bộ môn

Lĩnh vực nghiên cứu chính:

  • Đánh giá công nghệ y tế
  • Kinh tế y tế và kinh tế dược
  • Tổng hợp bằng chứng trong lĩnh vực khoa học sức khỏe
  • Chính sách y tế
  • Dịch tễ dược
  • Khoa học hành vi

Lý lịch khoa học: https://drive.google.com/file/d/1PXO3cvlJ146FjMWxqnk-uweio1gC2Rzd/view?usp=drive_link

2. TS. DS. Nguyễn Thị Huyền Trâm

Lĩnh vực nghiên cứu chính:

  • Đánh giá kinh tế y tế
  • Xây dựng chính sách y tế
  • Chất lượng cuộc sống liên quan đến sức khoẻ
  • Mức độ sẵn sàng chi trả cho y tế

Lý lịch khoa học: https://drive.google.com/file/d/1DgUbHDoZUN7SIeBVAM_wjMsRTSUBrFcH/view?usp=drive_link

3. NCS. DS. Dương Ngọc Công Khanh

Lĩnh vực nghiên cứu chính:

  • Đánh giá công nghệ y tế, chính sách y tế, công bằng và bình đẳng trong y tế
  • Kinh tế y tế và kinh tế dược
  • Tổng hợp bằng chứng trong lĩnh vực khoa học sức khỏe
  • Phân tích dữ liệu y khoa

Lý lịch khoa học: https://drive.google.com/file/d/170qZZvQpzmbY4g3Yxsgims56GqoT4V6a/view?usp=drive_link

4. TS. DS. Hoàng Tùng

Lĩnh vực nghiên cứu chính:

  • Dịch tễ học dược, ung thư, dinh dưỡng, di truyền
  • Thống kê trong y sinh học
  • Tổng hợp bằng chứng trong lĩnh vực khoa học sức khỏe

Lý lịch khoa học: https://drive.google.com/file/d/1aT0dpWdClfRMNHbqvGsmc3AH7NBKDgu9/view?usp=drive_link

5. ThS. DS. Nguyễn Thị Lan Phương

Lĩnh vực nghiên cứu chính:

  • Đánh giá công nghệ y tế
  • Kinh tế y tế và kinh tế dược
  • Tổng hợp bằng chứng trong lĩnh vực khoa học sức khỏe
  • Khoa học hành vi

Lý lịch khoa học: https://drive.google.com/file/d/1gH30V3z5_CwKlWnvJX4CDjtNPkQW6kp4/view?usp=drive_link

Giảng viên thỉnh giảng

  1. ThS.BS. Cần Hoàng Nguyên Khánh
Giảng viên, Công ty cổ phần giáo dục HCX Coaching

Lĩnh vực nghiên cứu chính:

  • Quản trị doanh nghiệp
  • Marketing Dược
  • Kĩ năng mềm

Lý lịch khoa học: https://drive.google.com/file/d/1mQTCm6hQPsNpt6CFjZTp11wcpgPyyBZh/view?usp=drive_link

2. ThS. DS. Châu Thị Ánh Minh

Dược sĩ – Phó giám đốc Trung tâm DI&ADR TP.Hồ Chí Minh

Lĩnh vực nghiên cứu chính:

  • Cảnh giác Dược
  • Tổng hợp bằng chứng trong lĩnh vực khoa học sức khỏe
  • Ung thư
  • Dịch tễ Dược học
  • Kinh tế Dược

Lý lịch khoa học: https://drive.google.com/file/d/1J8eMzaraqDs4fH7yezGLEmqhijzY_B6K/view?usp=drive_link

3. TS. BS. Phùng Lâm Tới

Nghiên cứu viên, Khoa Tài chính Y tế và Đánh giá Công nghệ Y tế – Viện Chiến lược và Chính sách Y tế, Bộ Y tế

Lĩnh vực nghiên cứu chính:

  • Đánh giá công nghệ y tế
  • Tổng hợp bằng chứng trong lĩnh vực khoa học sức khỏe
  • Các bệnh không lây nhiễm

Lý lịch khoa học: https://drive.google.com/file/d/1LblDSAOI44x6q4J_5mPELM9Ync7Pgz0M/view?usp=drive_link

IV. Nghiên cứu khoa học (Từ 2019-Nay)

Danh sách các bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế

STTNăm công bốTên tác giả, năm xuất bản, tên bài viết, tên tạp chí, số của tạp chí, trang đăng bài viếtSố hiệu ISSN
12024Nguyen PTL, Phan TAT, Vo VBN, Ngo NTN, Nguyen HT, Phung TL, Kieu MTT, Nguyen TH, Duong KNC*(corresponding author). Medication errors in emergency departments: a systematic review and meta-analysis of prevalence and severity. Int J Clin Pharm. 2024 May 11. doi: 10.1007/s11096-024-01742-w. PMID: 38734867.2210-7703
(Scopus)
22024Hoang T, Cho SY, Choi J-Y, Kang D, Shin A. Genome-wide interaction study of dietary intake and colorectal cancer risk in the UK Biobank. JAMA Netw Open 2024;7(2):e2402652574-3805
(SCIE)
32023Tram N.T. Huyen, Somying Pumtong, Sermsiri Sangroongruangsri, Luerat Anuratpanich (2023) Exposure to prevention information, sexual health, and experience of discrimination: HIV exploration among high-risk populations in Vietnam. |J Pharm Pharmacogn Res 11(4): 557-571, 2023.0719-4250
42023Tram N.T. Huyen, Somying Pumtong, Sermsiri Sangroongruangsri, Luerat Anuratpanich Effects of HIV knowledge on accepting attitudes toward people living with HIV: The case of Southern Vietnam. J Pharm Pharmacogn Res 11(4): 572-584, 20230719-4250
52023Quynh P. N. N., Nguyen P. T. L. (co-first author), Nguyen H. T., Phung T. L., Nguyen D., Duong KNC* (corresponding author). PARP inhibitors in newly diagnosed or recurrent ovarian cancer maintenance therapy: evidence of efficacy and safety from randomized controlled trials. Biomedical Research and Therapy, 2023, 10 (12), 6090-6102.2198-4093
(Scopus)
62023Ngo NTN, Nguyen HT, Nguyen PTL, Vo TTT, Phung TL, Pham AG, Vo TV, Dang MTN, Nguyen Le Bao T, Duong KNC*(corresponding author). Health-related quality of life in breast cancer patients in low-and-middle-income countries in Asia: a systematic review. Front Glob Womens Health. 2023;4:1180383. doi: 10.3389/fgwh.2023.1180383. PubMed PMID: 37389285; PubMed Central PMCID:2673-5059
(Scopus)
72023Duong KNC, Nguyen DV, Chaiyakunapruk N, Nelson RE, Malone DC. Cost-effectiveness of HLAB*58:01 testing to prevent Stevens-Johnson syndrome/toxic epidermal necrolysis in Vietnam. Pharmacogenomics. 2023 Aug;24(13):713-724. doi: 10.2217/pgs-2023-0095. PubMed PMID: 37706247.1462-2416
(SCIE/ Scopus)
82023Duong KNC, Le LM, Veettil SK, Saidoung P, Wannaadisai W, Nelson RE, Friedrichs M, Jones BE, Pavia AT, Jones MM, Samore MH, Chaiyakunapruk N. Disparities in COVID-19 related outcomes in the United States by race and ethnicity pre-vaccination era: an umbrella review of meta-analyses. Front Public Health. 2023;11:1206988. doi: 10.3389/fpubh.2023.1206988. PubMed PMID: 37744476; PubMed Central PMCID: PMC105134442296-2565
(SCIE/ Scopus)
92023Duong KNC, Tan CJ, Rattanasiri S, Thakkinstian A, Anothaisintawee T, Chaiyakunapruk N. Comparison of diagnostic accuracy for diabetes diagnosis: A systematic review and network meta-analysis. Front Med (Lausanne). 2023;10:1016381. doi: 10.3389/fmed.2023.1016381. PubMed PMID: 36760402; PubMed Central PMCID: PMC9902703.2296-858X
(SCIE/ Scopus)
102023Hoang T, Woo H, Cho S, Lee J, Kazmi SZ, Shin A. Descriptive analysis of gastric cancer mortality in Korea, 2000-2020. Cancer Res Treat 2023;55(2):603-172005-9256
(SCIE)
112023Hoang T, Kim MJ, Park JW, Jeong SY, Lee J, Shin A. Dysbiotic microbiome variation in colorectal cancer patients is linked to lifestyles and metabolic diseases. BMC Microbiol 2023;23(1):33.1471-2180
(SCIE)
122023Hoang T, Cho SY, Choi J-Y, Kang D, Shin A. Assessments of dietary intake and polygenic risk score in associations with colorectal cancer risk: evidence from the UK Biobank. BMC Cancer 2023; 23:9931471-2407
(SCIE)
132022Tram N.T. Huyen, Somying Pumtong, Sermsiri Sangroongruangsri, Luerat Anuratpanich (2022) Acceptability of and willingness to pay for human immunodeficiency virus vaccination: A systematic literature review. J Pharm Pharmacogn Res 10(4): 748-767, 2022.0719-4250
142022Tram N.T. Huyen, Somying Pumtong, Sermsiri Sangroongruangsri, Luerat Anuratpanich (2022) Willingness to volunteer in future HIV vaccine clinical trials: A literature review and evidence synthesis. J Pharm Pharmacogn Res 10(4): 768-781, 20220719-4250
152022Nguyen HT, Thavorncharoensap M, Phung TL, Anothaisintawee T, Chaikledkaew U, Sobhonslidsuk A, Talungchit P, Chaiyakunapruk N, Attia J, McKay GJ, Thakkinstian A. Comparative efficacy and safety of pharmacologic interventions to prevent mother-to-child transmission of hepatitis B virus: a systematic review and network meta-analysis. American Journal of Obstetrics and Gynecology. 2022 Aug 1;227(2):163-72.0002-9378
(SCIE)
162022Gunasekara AD, Anothaisintawee T, Youngkong S, Ha NT, McKay GJ, Attia J, Thakkinstian A. Neoadjuvant treatment with HER2-targeted therapies in HER2-positive breast cancer: a systematic review and network meta-analysis. Cancers. 2022 Jan 21;14(3):523.2072-6694
(SCIE)
172022Nguyen TT, Quach TH, Tran TM, Phuoc HN, Nguyen HT, Vo TK, Van Vo G. Reactogenicity and immunogenicity of heterologous prime-boost immunization with COVID-19 vaccine. Biomedicine & Pharmacotherapy. 2022 Mar 1;147:112650.0753-3322
(SCIE)
182022Chhibber A, Kharat A, Duong KNC, Nelson RE, Samore MH, Wilson FA, Chaiyakunapruk N. Strategies to minimize inequity in COVID-19 vaccine access in the US: Implications for future vaccine rollouts. Lancet Reg Health Am. 2022 Mar;7:100138. doi: 10.1016/j.lana.2021.100138. PubMed PMID: 34901919; PubMed Central PMCID: PMC86523382667-193X
(ESCI/Scopus)
192022Phung TH, Duong KNC, Junio Gloria MA, Nguyen TK. The association between HLA-B*15:02 and phenytoin-induced severe cutaneous adverse reactions: a meta-analysis. Pharmacogenomics. 2022 Jan;23(1):49-59. doi: 10.2217/pgs-2021-0126. Epub 2021 Nov 24. PubMed PMID: 34816768.1462-2416
(SCIE/ Scopus)
202022Hoang T, Sohn DK, Kim BC, Cha Y, Kim J. Efficacy and safety of systemic treatments among colorectal cancer patients: a network meta-analysis of randomized controlled trials. Front Oncol. 2022;11:7562142234-943X
(SCIE)
212022Hoang T (co-first author), Lee EK, Lee J, Hwangbo Y, Kim J. Seaweed and iodine intake and SLC5A5 rs77277498 in relation to thyroid cancer. Endocrinol Metab 2022;37(3):513-23.2093-5978
(SCIE)
222022Gunathilake M, Hoang T (co-first author), Lee J, Kim J. Association between dietary intake networks identified through Gaussian graphical model and the risk of cancer: a prospective cohort study. Eur J Nutr. 2022;61(8):3943-60.1436-6215
(SCIE)
232022Hoang T, Kim MJ, Park JW, Jeong SY, Lee J, Shin A. Nutrition-wide association study of microbiome diversity and composition in colorectal cancer patients. BMC Cancer 2022;22(1):656.1471-2407
(SCIE)
242021Vo NX, Huyen Nguyen TT, Van Nguyen P, Tran QV, Vo TQ. Using Contingent Valuation Method to Estimate Adults’ Willingness to Pay for a Future Coronavirus 2019 Vaccination. Value Health Reg Issues;24:240-246, 2021.22121099, 22121102
252021Nguyen PT, Nguyen TB, Pham AG, Duong KN, Gloria MA, Vo TV, Vo BV, Phung TL. Psychological stress risk factors, concerns and mental health support among health care workers in vietnam during the coronavirus disease 2019 (COVID-19) outbreak. Frontiers in public health. 2021 Mar 19;9:628341.2296-2565
(SCIE/ Scopus)
262021Hoang T, Tran TAT. Comparison of comorbidities in relation to critical conditions among coronavirus disease 2019 patients: a network meta-analysis. Infect Chemother 2021;53(1):13-28.2092-6448
(ESCI)
272021Hoang T (corresponding author), Nguyen QT, Tran TAT. Genetic susceptibility of ACE2 and TMPRSS2 in six common cancers and possible impacts on COVID-19. Cancer Res Treat 2021;53(3):650- 6.2005-9256
(SCIE)
282021Hoang T, Tran TAT. Ambient air pollution, meteorology, and COVID-19 infection in Korea. J Med Virol 2021;93(2):878-85.1096-9071
(SCIE)
292021Hoang T (corresponding author), Nguyen QT, Tran TTA. Short-term exposure to ambient air pollution in association with COVID-19 of two clusters in South Korea. Trop Med Int Health 2021;26(4):478-91.1365-3156
(SCIE)
302021Hoang T (corresponding author). Systematic review and metaanalysis of factors associated with re-positive viral RNA after recovery from COVID-19. J Med Virol 2021;93(4):2234-42.1096-9071
(SCIE)
312021Hoang T (corresponding author). Characteristics of COVID-19 recurrence: a systematic review and meta-analysis. Ann Glob Health 2021;87(1):28.2214-9996
(SCIE)
322021Hoang T, Myung SK, Pham TT. Gynecological cancer and omega-3 fatty acid intakes: Meta-analysis. Asia Pac J Clin Nutr 2021;30(1):153-62.1440-6047
(SCIE)
332021Hoang T (co-first author), Song D, Lee J, Lee EK, Hwangbo Y, Kim J. Association among body mass index, genetic variants of FTO, and thyroid cancer risk: a hospital-based case-control study of the Cancer Screenee Cohort in Korea. Cancer Res Treat 2021;53(3):857-732005-9256
(SCIE)
342021Hoang T, Lee J, Kim J. Differences in dietary patterns identified by the Gaussian Graphical Model in Korean adults with and without a self-reported cancer diagnosis. J Acad Nutr Diet 2021;121(8):1484- 96 e3.2212-2680
(SCIE)
352021Hoang T, Kim J. Phytonutrient supplements and metabolic biomarkers of cardiovascular disease: an umbrella review of meta-analyses of clinical trials. Phytother Res 2021;35(8):4171-82.1099-1573
(SCIE)
362021Hoang T, Nguyen Ngoc Q, Lee J, Lee EK, Hwangbo Y, Kim J. Evaluation of modifiable factors and polygenic risk score in thyroid cancer. Endocr-Relat Cancer 2021;28(7):481-94.1479-6821
(SCIE)
372021Van NTH, Hoang T, Myung SK. Night shift work and breast cancer risk: a meta-analysis of observational epidemiological studies. Carcinogenesis 2021;42(10):1260-91460-2180
(SCIE)
382021Hoang T, Lee J, Kim J. Network analysis of demographics, dietary intake, and comorbidity interactions. Nutrients 2021;13(10):35632072-6643
(SCIE)
392021Park SH, Hoang T, Kim J. Dietary factors and breast cancer prognosis among breast cancer survivors: a systematic review and metaanalysis of cohort studies. Cancers. 2021;13(21):53292072-6694
(SCIE)
402021Lee J, Hoang T (co-first author), Lee S, Kim J. Association between dietary patterns and dyslipidemia in Korean women. Front Nutr. 2021;8:756257.2296-861X
(SCIE)
412020Duong KN, Le Bao TN, Nguyen PT, Van TV, Lam TP, Gia AP, Anuratpanich L, Van BV. Psychological impacts of COVID-19 during the first nationwide lockdown in Vietnam: web-based, cross-sectional survey study. JMIR formative research. 2020 Dec 15;4(12):e24776.2561-326X
(ESCI/Scopus)
422020Hoang T, Myung SK, Pham TT, Park B. Efficacy of crizotinib, ceritinib, and alectinib in ALKpositive non-small cell lung cancer treatment: a meta-analysis of clinical trials. Cancers (Basel) 2020;12(3):526.2072-6694
(SCIE)
432020Hoang T, Myung SK, Pham TT, Kim J, Ju W. Comparative efficacy of targeted therapies in patients with non-small cell lung cancer: a network meta-analysis of clinical trials. J Clin Med 2020;9(4):1063.2077-0383
(SCIE)
442020Kim J, Hoang T (co-first author), Bu SY, Kim JM, Choi JH, Park E, Lee SM, Park E, Min JY, Lee IS, Youn SY, Yeon JY. Associations of dietary intake with cardiovascular disease, blood pressure, and lipid profile in the Korean population: a systematic review and metaanalysis. J Lipid Atheroscler 2020;9(1):205-29.2288-2561
(Scopus)
452020Hoang T, Kim J. Comparative effect of statins and omega-3 supplementation on cardiovascular events: meta-analysis and network meta-analysis of 63 randomized controlled trials including 264,516 participants. Nutrients 2020;12(8):2218.2072-6643
(SCIE)
462020Kim J, Hoang T (co-first author), Kim JM, Bu SY, Choi JH, Park E, Lee SM, Park E, Min JY, Lee IS, Youn SY, Yeon JY. All-cause mortality and cardiovascular death between statins and omega-3 supplementation: a meta-analysis and network meta-analysis from 55 randomized controlled trials. Nutrients 2020;12(10):3203.2072-6643
(SCIE)
472020Hoang T, Lee J, Kim J. Comorbidity risk score in association with cancer incidence: results from a Cancer Screenee Cohort. Cancers (Basel) 2020;12(7):1834.2072-6694
(SCIE)
482020Hoang T, Kim J. Combining correlated outcomes and surrogate endpoints in a network metaanalysis of colorectal cancer treatments. Cancers (Basel) 2020;12(9):26632072-6694
(SCIE)
492020Hoang T, Kim H, Kim J. Dietary intake in association with all-cause mortality and colorectal cancer mortality among colorectal cancer survivors: a systematic review and meta-analysis of prospective studies. Cancers (Basel) 2020;12(11):33912072-6694
(SCIE)
502020Hoang T, Tran TAT. Treatment options for severe acute respiratory syndrome, middle east respiratory syndrome, and coronavirus disease 2019: a review of clinical evidence. Infect Chemother 2020;52(3):317-34.2092-6448
(ESCI)
512020Hoang T (corresponding author). An approach of fatty acids and resveratrol in the prevention of COVID-19 severity. Phytother Res 2020.1099-1573
(SCIE)
522019TN KT, Vo TQ, Nguyen NH, QP NN, Nguyen PL, TL HN. Knowledge, attitudes, and practices among university students in relation to dengue fever: A multi-center study across Vietnamese regions. JPMA. The Journal of the Pakistan Medical Association. 2019 Jun 1;69(6):S95-107.0030-9982
(Scopus)
532019Hoang T, Lee J, Kim J, Park B. Food intake behavior in cancer survivors in comparison with healthy general population; from the Health Examination Centerbased cohort. J Cancer Prev 2019;24(4):208-16.2288-3657
(ESCI)

Danh sách các bài báo khoa học đăng trên tạp chí trong nước

STTNăm công bốTên tác giả, năm xuất bản, tên bài viết, tên tạp chí, số của tạp chí, trang đăng bài viếtSố hiệu ISSN
12023Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Trọng Khoa, Lê Hồng Minh, Dương Ngọc Công Khanh, Nguyễn Thị Lan Phương, Kiều Thị Tuyết Mai. Đánh giá kinh tế dược của ephedrine aguettant bơm tiêm đóng sẵn và ephedrine aguettant ống thủy tinh. Tạp chí Y dược học, 2023, số 68, tr 116-1242734-9209
22023Chu Thị Thảo, Võ Quang Trung, Nguyễn Văn Pol , Nguyễn Thị Huyền Trâm.Kiến thức tổng quát và thái độ phòng ngừa về bệnh viêm gan siêu vi B của sinh viên y đa khoa: Nghiên cứu cắt ngang tại thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Y học Việt Nam, 531(2), 2023.1859-1868
32022Hoàng Minh Hoa, Dương Ngọc Công Khanh, Lê Hồng Minh, Kiều Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hà. Tổng quan hệ thống các nghiên cứu đánh giá kinh tế dược của thuốc tiêm truyền đóng liều sẵn với thuốc tiêm truyền truyền thống -Tạp chí Y học Việt Nam tập 512, tháng 3 số 2 năm 20221859-1868
42022Đinh Tú Quyên, Võ Quang Trung, Trần Vinh Quang, Võ Văn Bảy, Nguyễn Thị Huyền Trâm. (2022). Khả năng chi trả của sinh viên Y – Dược đối với một số vắc-xin phòng ngừa dịch bệnh. Tạp Chí Y học Việt Nam, 509(1), 2022.1859-1868

Danh sách các bài báo khoa học đăng trên kỷ yếu hội nghị quốc tế

STTNăm công bốTên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, thời gian tổ chức, nơi tố chức
12024Schmutz H., Duong KNC, Ben-Umeh, K., Duru, E., Trom, C., Rose, N., Chaiyakunapruk, N., Willis, C. Comparative Effectiveness of Rapid Vs. Non-Rapid Start of Anti-Retroviral Therapy in Patients With Human Immunodeficiency Virus Infection on Clinical Outcomes: A Systematic Literature Review and Meta-Analysis. ISPOR US 2024. May 6-8, 2024. Atlanta, Georgia, USA. (Poster)
22024Nguyen, D.T., Duong KNC, Coates, E., Nelson, R.E., Love, J., Jones, M.M., Samore, M., Chaiyakunapruk, N., Toth, D. Assessment of the Effects of an Equity-Targeted Vaccination Outreach Program on Overall and Distributional Health and Economic Outcomes. ISPOR US 2024. May 6-8, 2024. Atlanta, Georgia, USA. (Podium)
32024Duong KNC, Nguyen, D.T., Kategaew, W., Liang, X., Khaing, W., Visnovsky, L.D., Veettil, S.K., McFarland, M.M., Nelson, R.E., Jones, B., Pavia, A., Coates, E., Khader, K., Love, J., Yon, G.V., Zhang, Y., Willson, T., Dorsan, E., Toth, D., Jones, M.M., Samore, M., Chaiyakunapruk, N. Incorporating Social Determinants of Health Into Transmission Modeling of COVID-19 Vaccine in the US: A Scoping Review. ISPOR US 2024. May 6-8, 2024. Atlanta, Georgia, USA (Poster)
42023Duong KNC, Nguyen, D.V., Chaiyakunapruk, N., Nelson, R.E., Malone, D.C. Pharmacogenetic HLA-B*58:01 testing to prevent allopurinol-induced SJS/TEN in Vietnamese population: a costeffectiveness analysis. WPEC 2023. Mar 9-11, 2023. Los Angeles, CA, USA. (Poster
52023Patikorn C, Prasitwarachot R, Duong KNC, Kategeaw W, Veettil SK, Tan CJ, Chaiyakunapruk N. Characterizing When Health Equity Should be Considered in Economic Evaluations: A Systematic Review of Extended and Distributional Cost-Effectiveness Analyses. ISPOR US 2023. May 7-10, 2023. Boston, MA, USA. (Poster)
62023Le, L.M., Duong KNC, Veettil, S.K., Saidoung, P., Wannaadisai, W., Nelson, R.E., Friedrichs, M., Jones, B.E., Visnovsky, L., Pavia, A.T., Jones, M.M., Samore, M.H., Chaiyakunapruk, N. Disparities in COVID-19 related outcomes in the United States by race and ethnicity: an umbrella review of meta-analyses. ISPOR US 2023. May 7-10, 2023. Boston, MA, USA. (Poster)
72023Duong KNC, Nguyen, D.V., Chaiyakunapruk, N., Nelson, R.E., Malone, D.C. Pharmacogenetic HLA-B*58:01 testing to prevent allopurinol-induced SJS/TEN in Vietnamese population: a costeffectiveness analysis. ISPOR US 2023. May 7-10, 2023. Boston, MA, USA. (Poster)
82023Duong KNC, Schmutz, H. W., Ben-Umeh, K., Duru, E., Rose, N., Trom, C., Willis, C., & Chaiyakunapruk, N. (2023). Summarizing the economic value of rapid start antiretroviral therapy in patients with HIV infections: A systematic literature review. AMCP Nexus 2023, Orlando, Florida, USA. (Poster)
92023Hoang T, Kim MJ, Park JW, Jeong SY, Shin A. Gut microbiome interacts with clinical characteristics on all-cause mortality of colorectal cancer patients; báo cáo poster tại Hội nghị Thường niên Hiệp hội Nghiên cứu Ung thư Mỹ (American Associating for Cancer Research Annual Meeting) tổ chức và tháng 4 năm 2023 tại Orlando.
102023Park H, Hoang T, Kim MJ, Park JW, Jeong SY, Shin A. Microbial diversity and composition according to short-term postoperative complication status in colorectal cancer patients; đồng tác giả của poster được báo cáo tại Hội nghị Thường niên Hiệp hội Nghiên cứu Ung thư Mỹ (American Associating for Cancer Research Annual Meeting) tổ chức và tháng 4 năm 2023 tại Orlando.
112022Ha T. Nguyen, Diu T. Pham, Thai-Son Nguyen Tong, Usa Chailkedkaew, Montarat Thavorncharoensap, Naiyana Praditsitthikorn, Hoang Van Minh, Ammarin Thakkinstian. Health utilities in patients with chronic hepatitis B: A systematic review and meta-analysis. HTAsiaLink Conference 2022, The Role of HTA in the New Normal: Driving the post COVID health system through evidence-informed decisions, 30th November –2rd December, 2022, Pattaya, Thailand
122022Phung Lam Toi, Pham Thi Thuy Trang, Ong The Due, Dang Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Lan Phuong, Nguyen Thi Ha. Economic evaluations of fixed-dose combinations drug: A systematic review. 10th HTAsiaLink conference 2022, Pattaya, Thailand
132022Ha T. Nguyen, Khanh Duong Ngoc Cong, Minh Le Hong, Mai Kieu Thi Tuyet, Phuong Nguyen Thi Lan. Cost-minimization of ephedrine pre-filled syringes compared to ephedrine ampoules in Vietnam Evolving to Excellence: APAC Patient Safety Day 2022, online conference, 17 Sept. 2022
142022Phuong Thi Lan Nguyen, Sitaporn Youngkong, Arthorn Riewpaiboon, and Trung Quang Vo. The costs of medical services at a regional hospital in Vietnam. The 7th RSU International Research Conference 2022 on Science and Technology, Bangkok, Thailand, April 1029th, 2022 [Oral presentation]
152022Duong KNC, Tan, C. J., Rattanasiri, S., Thakkinstian, A., Anothaisintawee, T., & Chaiyakunapruk, N. (2022). MT19 Comparison of Diagnostic Accuracy for Diabetic Diagnosis: A Systematic Review and Network Meta-Analysis, ISPOR US 2022, Washington DC, USA. (Poster)
162022Kyoko Shimamoto, Duong KNC (2022). Mechanisms and social disparities in the COVID-19 vaccination, intention, and perception in Japan: A mediation analysis using Structural Equation Modeling. American Public Health Association, Annual Meeting 2022, Nov 6- 9, Boston, USA. (Poster)
172022Hoang T, Kim MJ, Park JW, Jeong SY, Lee J, Shin A. Modifiable factors and gut microbiome alteration among colorectal cancer patients; báo cáo poster tại Hội nghị Thường niên Hiệp hội Nghiên cứu Ung thư Mỹ (American Associating for Cancer Research Annual Meeting) tổ chức và tháng 4 năm 2022 tại New Orleans
182020Duong KNC, Mac Ardy Junio Gloria, Sasivimol Rattanasiri, Usa Chaikledkaew, Jiraphun Jittikoon, Ammarin Thakkinstian. Association Between NAT2 Polymorphisms And Anti-Tuberculosis Drug-induced Liver Injuries: A Systematic Review And MetaAnalysis. The 10th National Conference of Graduate Studies on “Enhancing the Quality of Education and Human Development in the 21st Century”, 25-26 June 2020. (Proceeding)

Danh sách các bài báo khoa học đăng trên kỷ yếu hội nghị trong nước

STTNăm công bốTên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/Hội thảo, thời gian tổ chức, nơi tố chức
12024Ngô Việt Trinh, Đặng Hoàng Châu Anh, Nguyễn Thanh Huyền, Nguyễn Thị Lan Phương, Nguyễn Thị Hà. Tổng quan hệ thống về kinh tế y tế của các chiến lược sàng lọc viêm gan B tại các quốc gia có mức thu nhập trung bình thấp. Hội nghị Khoa học Dược, Tháng 5/2024, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
22023Ha Thi Nguyen, Van Bich Ngoc Vo, Hien Thu Thi Pham, Dung Hoang Pham, Bui Thi Hien, Khoa Dang Tran, Thao Phuong Nguyen, Tuan Minh Tran. Direct medical costs of hepatitis B infection: Evidence from a tertiary military hospital in Vietnam. Hội nghị Khoa học Công nghệ Khoa Y lần 4, Khoa Y ĐHQG-HCM ngày 26/12/2023 [Poster presentation]
32023Phuong-Thanh Tran Nguyen, Huyen Phuong Tran, Han Nguyen Ngoc, Giang Ha Nguyen, Khanh Vy Thuy Nguyen, Ha Thi Nguyen, Phuong Thi Lan Nguyen. A systematic review of health economic evaluations of PD-(L)1 inhibitors for first-line treatment among patients with high PD-L1 expression non-small cell lung cancer. Hội nghị Khoa học Công nghệ Khoa Y lần 4, Khoa Y ĐHQG-HCM ngày 26/12/2023 [Oral presentation]
42023Huynh Thi Phuong Van, Phuong Thi Lan Nguyen, Khoa Tran Dang, Ngan Thuy Tran Nguyen, Hien Thi Thu Pham, Anh Thi Phuong Nguyen, Ha Thi Nguyen. Prevalence of hepatitis B virus infection in vietnam: a systematic review and meta-analyses. Hội nghị Khoa học Công nghệ Khoa Y lần 4, Khoa Y ĐHQG-HCM ngày 26/12/2023 [Oral presentation]
52022Phan Nguyen Nhu Quynh, Ha Thi Nguyen, Phuong Thi Lan Nguyen, Khanh Duong. Efficacy and safety of PARP inhibitors in the maintenance treatment of ovarian cancer: a systematic review. The 1st Student Conference on Pharmacy Research – PNTU, Ho Chi Minh city, Vietnam, May 17th, 2022 [Oral presentation]
62022Phuong Cao Hoang Mai, Phuong Nguyen Thi Lan, Khanh Duong, Ha T. Nguyen. Application of exponential distribution in cost-utility analysis of lenvatinib compared with sorafenib as first-line treatment for unresectable hepatocellular carcinoma patients in Vietnam. Hội nghị Khoa học Khoa Y lần 3, Khoa Y ĐHQG-HCM ngày 7/11/2022 [Oral presentation]